Bài tập chia động từ
Chia động từ theo thì là một trong những dạng bài tập về ngữ pháp cơ bản trong Tiếng Anh. Nó không chỉ giúp bạn nắm vững kiến thức cho quá trình học tập hiệu quả, viết đúng các câu từ. Mà nó còn giúp bạn trong kỹ năng giao tiếp. Chính vì thế bai tap chia dong tu rất quan trọng, cần phải tập luyện để có thể nắm rõ được nó.
I. KIẾN THỨC CÁC DẠNG ĐỘNG TỪ CHIA THEO THÌ
1. Thì hiện tại đơn (Present simple)
– Động từ thường:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + V(s/es)+ O | S+ do/does + not + V(Infinitive) +O | Do/does + S + V (Infinitive)+ O ? |
– Động từ tobe:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S+ am/are/is + N/ Adj | S + am/are/is + NOT + N/Adj | Am/are/is + S + N )/ Adj |
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S+am/is/are+ V-ing | S+am/is/are not + V-ing | Am/is/are+ S + V-ing |
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S+ have/has+ V3 | S+ have/has not + V3 | Have/has + S + V3 |
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + have/has been + V-ing + O | S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O | Has/have+ S+ been+ Ving + O |
5. Thì quá khứ đơn (Past simple)
– Với động từ thường:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + V(ed) + O | S + didn’t + O | Did +S + Verb |
– Với động từ tobe:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + Was/were + N/adj | S + was/were not + N/adj | Was/were + S + N/adj |
6. Qúa khức tiếp diễn (Past continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + was/were + V-ing + O | S + was/were not + V-ing + O | Was/Were + S+ V-ing + O? |
7. Qúa khứ hoàn thành (Past perfect)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + had + Vpp | S +had not + Vpp | Had + S + Vpp? |
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + had been + V-ing | S +hadnot been + V-ing | Had been + S + V-ing? |
9. Thì tương lai đơn (Future simple)
– Với động từ thường:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + verb | S + will not + verb | Will + S + verb? |
– Với động từ tobe:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + be + N/adj | S + will not (will not = won’t) + be + N/adj | Will + S + be |
10. Thì tương lai gần
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + am/is/are going to + verb | S + am/is/are not going to + verb | Am/Is/Are + S + going to + verb? |
11. Thì tương lai tiếp diễn
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + be + Ving | S + will not + be+ Ving | Will + S + be + V-ing? |
12. Thì tương lai hoàn thành
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + have + Vpp | S + will + not + have + Vpp | Will + S + have + Vpp? |
II. BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ
Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách sử dụng các động từ: Get, Change, Improve, Increase,
Become, Rise, Fall, Learn. Lưu ý, một động từ có thể sử dụng được nhiều lần.
1. He is still ill but he……………better slowly.
2. The world…………….Things never stay at the same.
3. George has gone to work in Spain. When he arrived, his Spanish wasn’t very good. But now, it…………..
4. The population of the world………………very fast.
5. Silvia……………Chinese at the moment.
Đáp án:
1. is getting | 2. is changing | 3. is improving | 4. is rising | 5. is learning |
Bài 2: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia lại động từ phù hợp
– After taking a bath, she (go) …………… to bed.
– Tom (walk)……………………down the street when it began to rain.
– We (stand) …………………… under the tree when he heard an explosion.
– At this time last year, he (attend)………………….an English course.
– The boy fell and hurt himself while he (ride)……………………. a bicycle.
1. went | 2. Was walking | 3. Were standing | 4. Was attending | 5. Was riding |
Bài 3: Viết lại những câu sau trong bai tap chia dong tu dưới đây sao cho đúng nhất
1. He/ finish/ his poem/ 5 days.
2. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
3. If/ he/ not/ study/ hard,/ he/ not/ pass/ final/ exam.
4. My/ mom/ clean/ floor/.
5. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
Đáp án:
1. He will finish his poem in 5 days.
2. You look tired, so I will bring you something to eat.
3. If he does n’t study hard, he won’t pas final exam.
4. My mother is cleaning the floor.
5. They are asking a man about the way to the railway station.
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng trong bai tap chia dong tu dưới đây
1. ………….I was entering the room, the telephone rang.
A. When B. For C. At the time D. An hour ago
2. Students………….to each other when the director wanted them to help him.
A. have been talking B. are talking C. talk D. were talking
3. Julie……….always………….her room untidy these days.
A. is – leaving B. – leaves C. was – leaving D. – left
4. I…………the garden but I couldn’t find the spade.
A. am digging B. was going to dig C. will have dug D. am going to dig
5. Of course you can use my house in the country. But when you………….there next month, remember that it…………..for six months.
A. are getting / isn’t going to be cleaned B. will get / hasn’t been cleaned
C. get / will not have been cleaned D. are going to get / will not be cleaned
Đáp án:
1. A | 2. D | 3. A | 4. B | 5. C |
Bài 6: Đọc các câu tình huống giả định sau, sau đó viết lại thành câu có nghĩa theo gợi ý cho sẵn
1. The orchestra began playing at the concert. After about ten minutes a man in the audience suddenly began shouting.
The orchestra………………..when………………..
2. Linda is from Australia. Now she is traveling round Europe. She began her tour 3 months ago.
She……………………for…………………
She………………………….so far.
3. Jimmy is a tennis champion. He began playing tennis when he was 11 years old. Now he has just won the national championship for the fourth time.
He…………………..since………………..
He………………..…………four times.
4. Mr and Mrs Jerkins went to live in the south of France. Six months later, Mr Jerkins died.
They………………………when……………………….
5. Jack is playing tennis. He started at 2 o’clock and he has just played tennis for the third time this weeek.
Jack………………since……………….
Jack…………………….three times this week.
Đáp án:
1. Will you be seeing Tom this afternoon?
2. Will you be using your computer tomorrow morning?
3. Jim will have gone to bed.
4. What are you going to do with it?
5. He will have been here exactly 2 years.
Bài 7: Chọn dạng động từ đúng trong các câu bai tap chia dong tu sau
1. According to the weather forecast it will rain / is raining tomorrow.
2. I can’t meet you this evening. A friend of mine will come / is coming to see me.
3. Don’t worry about the dog. It won’t hurt / isn’t hurting you.
4. I’m too tired to walk home. I think I wil get / am getting a taxi.
5. We will go / are going to the theatre this evening.
Đáp án
1. will rain | 2. is coming | 3. won’t hurt | 4. will get | 5. are going |
Bài 8: Chia các động từ dưới đây theo thì phù hợp
1. Tim was sitting on the ground. He was out of breath. He ……………. (run)
2. They told me they (not/eat) ……………. such kind of food before.
3. When Phuong arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They ………… (eat)
4. At this time tomorrow, I………….. (go) shopping in Singapore.
5. …………….. you……………… (wait) for her when her plane arrives tonight?
Đáp án:
1. had been running | 2. hadn’t eaten | 3. were eating | 4. Will be going | 5. Will you be waiting for. |
Xem thêm: