26 câu tiếng Anh thường dùng tại sân bay

Để không gặp rắc rối tại các sân bay quốc tế, bạn nên chuẩn bị những mẫu câu tiếng Anh được dùng thường xuyên.

Mẫu câu giao tiếp tại quầy làm thủ tục check-in:

1. Excuse me, where is the check-in counter of Vietnam Airlines? (Cho tôi hỏi quầy làm thủ tục của Vietnam Airlines ở đâu?).

2. I’ve come to collect my ticket. I booked it online (Tôi đến để lấy vé. Tôi đã đặt vé qua mạng).

3. Do you have/Could I have your booking reference? (Quý khách vui lòng cho tôi xin mã số đặt vé).

4. Could I/May I/Can I see your ticket and passport, please? (Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn).

5. Here they are (Vé và hộ chiếu của tôi đây).

6. How many pieces/bags have you got? (Bạn có bao nhiêu kiện/ túi hành lý?).

7. How much luggage have you got? (Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?)

8. I’ve got a check-in suitcase and a backpack (Tôi có một vali ký gửi và một chiếc ba lô).

9. I’ve got these 3 pieces (Hành lý của tôi có ba cái này)

10. How many bags are you checking in? (Bạn ký gửi bao nhiêu túi hành lý?).

11. Could I/May I/Can I see your hand baggage, please? (Vui lòng cho tôi xem hành lý xách tay).

12. Please place them on the scale (Vui lòng cho hành lý lên cân).

13. Do I need to check this in or can I take it with me? (Tôi có cần ký gửi kiện hành lý này không, hay là tôi có thể xách tay lên máy bay được?).

Đồ họa: Tiến Thành

Đồ họa: Tiến Thành

Khi quá cảnh, chờ máy bay:

14. Excuse me, which enter gate to go to Tokyo? (Xin lỗi, cửa lên máy bay đi Tokyo ở đâu vậy?).

15. Could you direct me to International Departure? (Xin vui lòng hướng dẫn tôi đi đến ga quốc tế).

16. Would it be possible to speak to an interpreter? (Tôi đang cần sự giúp đỡ của thông dịch viên).

17. Attention passengers on VN flight VN 678 to Paris! The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 12. Thank you (Hành khách trên chuyến bay VN 678 đi Paris của hãng hàng không Việt Nam xin lưu ý! Cổng khởi hành đã được thay đổi. Quý khách vui lòng lên máy bay ở cổng số 12. Cảm ơn).

18. Last call for passenger Nguyễn Văn Nam travelling to Singapore, please proceed immediately to gate number 28 (Đây là lần gọi cuối cùng cho hành khách Nguyễn Văn Nam bay tới Singapore, vui lòng đến ngay cổng lên số 28).

19. All passengers on Bamboo Airways flight SGN 540 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes (Tất cả hành khách trên chuyến bay SGN 540 của hãng hàng không Bamboo Airways, xin vui lòng ra cửa khởi hành. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa trong 10 phút nữa).

20. Please have your boarding card ready for inspection (Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra).

Khi qua khu vực kiểm tra an ninh:

21. Are you carrying any liquids or sharp objects? (Bạn có mang theo chất lỏng hay vật gì sắc nhọn không?).

22. Could you take off your coat and shoes, please? (Vui lòng cởi áo khoác và giày dép).

23. Could you put your personal items into the tray, please? (Vui lòng bỏ vật dụng cá nhân vào trong khay).

24. Please empty your pockets (Vui lòng bỏ hết đồ đạc trong túi quần/túi áo ra).

25. Please take your laptop out of its case (Vui lòng bỏ laptop ra khỏi túi đựng).

26. I’m afraid you can’t take that through (Xin lỗi, bạn không mang vật này theo được).

(Nguồn: VnExpress)
Enjoyed this video?
hỏi nghề nghiệp bằng tiếng anh
"No Thanks. Please Close This Box!"