Bài tập giới từ chỉ thời gian
Giới từ chỉ thời gian trong Tiếng anh là những từ để diễn tả cho thời gian, vị trí, cách thức… Theo sau các giới từ thường là một tân ngữ, cụm danh từ hoặc đại từ.
Có nhiều giới từ thời gian phổ biến như: In, on, at, before, after, since, for, ago… Và mỗi giới từ đều được sử dụng trong những trường hợp khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ngay sau đây để có thể nắm rõ hơn về các giới từ này sử dụng thế nào, hãy cùng củng cố kiến thức qua một số Bài tập giới từ chỉ thời gian sau đây!
CÁCH DÙNG GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
GIỚI TỪ | CÁCH SỬ DỤNG |
In | In có nghĩa là vào, trong. In được dùng trong các trường hợp:
|
On | On mang nghĩa là vào, on thường được dùng khi muốn nói về:
|
At | At có nghĩa là lúc, vào lúc, dùng khi có:
|
Before | Before có nghĩa là trước, trước khi thời điểm nào đó xảy ra cái gì:
|
After | Giới từ After trái với Before, có nghĩa là sau, sau khi thời điểm nào đó xảy ra cái gì:
|
By | By là giới từ diễn tả sự việc nào đó xảy ra trước thời gian để cập đến trong câu:
|
Between | Between là giới từ được sử dụng giữa hai mốc thời gian khác nhau. Lúc đó cấu trúc sẽ là Between….. and……… giữa 2 khoảng thời gian
|
Since | Since diễn tả một mốc thời gian, có nghĩa là từ khi:
|
For | Nếu Since diễn tả một mốc thời gian, thì for là một khoảng thời gian:
|
Till / Untill | Till / Untill dùng để diễn tả một mốc thời gian, có nghĩa là: cho đến khi.
|
From…… to / till / untill | From…… to / till / untill: Cấu trúc chỉ thời gian khi có 2 mốc thời gian, có nghĩa là: từ… đến…
|
To / Up to | To / Up to có nghĩa là: cho đến. To / Up to diễn đạt khoảng thời gian hoặc mốc thời gian cụ thể. Khác với Till / Untill chỉ là mốc thời gian.
|
Ago | Ago là giới từ diễn tả về quá khứ, điều gì đó đã xảy ra lâu. Nghĩa của Ago là: cách đây bao lâu.
|
During | During có nghĩa là trong suốt khoảng thời gian nào đó.
|
Within | Giới từ Within diễn tả khoảng thời gian nào đó ngắn hơn so với During.
|
II. BÀI TẬP GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
Bài 1: Sử dụng các giới từ phù hợp để điền vào chỗ trống ở những câu dưới đây
1. Aurora’s birthday is …………. May, but I don’t know which date.
2. Steve is 65. He’ll be retiring from his job ………….. two years.
3. I don’t like dark. I try to avoid going out ………. night
4. My car is being repaired at the garage. It will be ready ……… two hours.
5. Helen and David always go out for dinner …… their wedding anniversary.
6. My class ends…….2 pm.
7. …….Christmas day, I go to the church with my family.
8. I’m cooking…….the moment.
9. I haven’t seen him…….2000.
10. There is snow…….winter. I love this season.
11. I fell asleep……..the film.
12. Columbus discovered America……..the 15th century.
13. Jack’s gone away. He’ll be back……a week.
14. He was plating the trees…….that time.
15. We always decorate our room………Christmas.
16. She hasn’t seen Kate for a few days. She said that she had last seen her ………. Tuesday.
17. Same isn’t here…….. the moment, but he’ll be there this afternoon.
18. It rained very hard …… the night. Did you hear it?
19. The bus station was busy. A lot of buses were leaving……….. the same time.
20. It was short book and essay to read. I read it ………. a day.
21. My parents will go on a vacation …….few weeks.
22. My birthday is………September 18.
23. My brother likes to play game……the evening.
24. This band was very well-known……the 1920s.
25. It has rained…….3 days without stopping.
26. I was tired this morning, so I stayed in bed…….half past ten.
27. …….Sunday morning, I usually go to the park with my father.
28. I bought this dress 2 days…….
29. “Shall we go now?” “No, let’s wait………it stops raining.”
30. Don’t worry! I’ll send you this file……….2 minutes.
Đáp án:
1. in | 6. at | 11. during | 16. on | 21. in | 26. till / untill |
2. in | 7. on | 12. in | 17. at | 22. on | 27. on |
3. at | 8. at | 13. in | 18. in | 23. in | 28. ago |
4. in | 9. since | 14. at | 19. at | 24. in | 29. till / untill |
5. on | 10. in | 15. at | 20. in | 25. for | 30. within |
Bài 2: Sử dụng các giới từ in, on, at điền vào chỗ trống ở những Bài tập giới từ chỉ thời gian dưới đây cho phù hợp nhất
1. There was a long queue of people ……………..the bus stop.
2. There was a security guard standing ………………… the entrance to the building.
3. There are plenty of shops and restaurants………… the town centre.
4. The headquarters of the company are………….. California.
5. The man the police are looking for has a scar…………. his right cheek.
6. Sign your name ……………………..the top of the page.
7. They live in a small house ……………… the bottom of the hill.
8. There was a list of names, but my name wasn’t ………. the list.
9. I love to look up at the stars………….. the sky at night.
10. I live in a very small village. You probably won’t find it………….. your map.
11. Is your brother……….. this photo? I don’t recognise him.
12. We had to wait……… a queue for an hour to check in at the airport.
13. Is there anything interesting………. today’s newspaper?
14. When I’m a passenger in a car, I prefer to sit the front.
15. Joe works…………. the furniture department of a large store.
16. Nicola was wearing a silver ring …………… her little finger.
17. I wasn’t sure whether I had come to the right office.There was no name………… the door.
18. You’ll find the weather forecast ……………. the back page of the newspaper.
19. I wouldn’t like an office job. I couldn’t spend the whole day sitting ……………a desk.
20. Have you ever been camping? Have you ever slept …………..a tent?
Đáp án:
1. at | 5. on | 9. in | 13. in | 17. on |
2. at | 6. at | 10. on | 14. in | 18. on |
3. in | 7. at | 11. in | 15. in | 19. at |
4. in | 8. on | 12. in | 16. on | 20. in |
Xem thêm: