Take on nghĩa là gì trong Tiếng Anh?
Take on là một tring những cụm từ với take được sử dụng rất phổ biến, nó xuất hiện kể cả trong các bài tập ở nhà trường hay trong những câu giao tiếp. Tuy nhiên Take on nghĩa là gì, dường như là thắc mắc của rất nhiều người.
Để có thể nhớ nghĩa của nó, vận dụng đúng ngữ cảnh thì bạn phải hiểu và ghi nhớ chính xác. Ngay sau đây hãy cùng IDT tìm hiểu về take on cũng như những cụm từ khác đi cùng với take nhé!
Những điều cần biết về động từ Take
Take là một trong những động từ bất quy tắc trong bảng động từ bất quy tắc của Tiếng Anh. Chính vì thế mà nghĩa của take bắt buộc bạn phải ghi nhớ cố định. Take có nghĩa là mang, mang theo, cầm, đem, lấy.
Trước khi biết được Take on nghĩa là gì, thì bạn cần biết động từ take được chia thành: TAKE – TOOK – TAKEN
Khi sử dụng, take được dùng trong những trường hợp sau đây:
Take được dùng trong trường hợp để chỉ vươn ra và nắm, giữ, kéo, nâng thứ gì đó | Ex: Linda took the book down from the shelf. (Linda đã với quyển sách từ trên giá xuống).
|
Take được dùng khi muốn mang, dẫn người nào đi đâu đó. | Ex: I have taken my sister to the hospital for 3 hours. (Tôi vừa đưa em gái tôi đến bệnh viện khoảng 3 tiếng)
|
Khi muốn nhận, cho, mua hay bán vật gì. | Ex: I took two kilos fruits for him. (Tôi đã mang 2 cân hoa quả cho anh ấy) |
Take có thể đi cùng với How long để nói về chủ đề thời gian. | Ex: A: How long does it take to get to Đa Nang City? (Mất bao lâu để đến Thành phố Đa Nang?) |
Take on nghĩa là gì?
Take là động từ có thể kết hợp để tạo ra nhiều cụm từ khác nhau, nó có rất nhiều nghĩa khác nhau và được dùng rất phổ biến.
Trong đó, phải kể đến cụm Take on, vậy Take on nghĩa là gì? Đó là thắc mắc của nhiều người. Nghĩa của từ take on là: tuyển dụng, thuê, gánh vác. Và take on được dùng để nói về sự bắt đầu có, sử dụng hay làm việc gì.
Ex: I will take you on in a game of candy crush. (Tôi sẽ thách đấu với bạn trò chơi candy crush).
Một số cụm từ với take phổ biến khác
Ngoài take on ra, thì những cụm từ dưới đây đi cùng với take cũng xuất hiện rất nhiều trong Tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo qua nhé:
Take in: Lừa bịp, lừa đảo | Take apart: Tháo rời, tháo ra | Take a test/quiz/an exam: Thi; đi thi |
Take after: Giống với | Take into: Đưa vào, để vào, đem vào | Take a picture: Chụp hình/ảnh |
Take off : Cất cán | Take up with: Kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với | Take someone’s place: Thế chỗ người nào |
Take back: Rút lại, viết lại | Take aside: Kéo ra chỗ khác để nói riêng | Take a seat: Ngồi |
Take away: Tước bỏ cái gì, vật gì | Take a chance: Thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội | Take responsibility: Chịu trách nhiệm |
Take for: Xem là như thế nào | Take a class: Tham gia một lớp học | Take a rest: Nghỉ ngơi |
Take sth down: Hạ cái gì xuống | Take something for granted: Coi cái gì là đương nhiên | Take someone’s temperature: Đo thân nhiệt cho ai |
Take over: Chuyển, chở, đưa, đảm nhận, nối nghiệp | Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì | Take your time: Cứ từ từ, thong thả |
Take along: Mang theo, cầm theo | Take notes (of): Ghi chú | |
Take sb out: Đưa ai đó ra ngoài | Take a nap: Ngủ trưa |
Xem thêm: