Take in là gì?
Take in là gì? Take là một trong những động từ hay xuất hiện phổ biến trong Tiếng Anh. Đặc biệt khi Take + giới từ thì sẽ mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
Một trong những giới từ kết hợp với Take được dùng khá nhiều, đó là in. Vậy bạn có biết khi kết hợp với nhau, thì Take in là gì? Nó có nghĩa gì và được dùng ra sao? Để hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Những điều cần biết về động từ Take
Trong Tiếng anh, để hiểu được Take in là gì bạn cần biết rõ động từ Take. Take được xem là một động từ, đồng thời cũng là một trong những động từ bất quy tắc. Vì thế bạn nên chú ý đề có thể sử dụng cho đúng:
Take – Took – Taken
Những từ này đều có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa phong phú, đa dạng như:
Các trường hợp có thể sử dụng Take | Ví dụ |
Nếu muốn diễn tả việc nắm, giữ, kéo hay nâng thứ gì đó, có thể dùng Take. | Ex: Lan took the doll down from the shelf (Lan lấy con búp bê trên kệ xuống). |
Take cũng được dùng trong trường hợp muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu. |
Ex: I have taken my sisterto the hospital for 2 hours (Tôi vừa đưa em gái tôi đến bệnh viện khoảng 2 giờ). |
Khi muốn nhận, mang, mua hay bán vật gì đó | Ex: I took two books for him (Tôi đã lấy hai cuốn sách cho anh ấy). |
Có thể dùng Take để nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long? | Ex: How long does it take to get to Ha Noi? (Mất bao lâu để đến Ha Noi vậy?) |
Vậy Take in là gì?
Take in là động từ được sử dụng phổ biến, bạn có thể gặp cả trong giao tiếp hay trong học tập. Vậy bạn có thật sự hiểu Take in là gì hay không?
Take in có nghĩa là mời vào, đưa vào, đem vào. Và động từ này được dùng trong rất nhiều trường hợp:
Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc vào thành phố | This hotel will take in lodgers tomorrow (Khách sạn này sẽ nhận khách trọ vào ngày mai).
|
Diễn tả cho việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc được. | Ex: Mary is sure how much of his explanation his boyfriend took in (Mary chắc chắn rằng bạn trai cô ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu).
|
Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật
|
Ex: She is took in an cat last week (Cô ấy đã nhận nuôi một con mèo vào tuần trước) |
Đảm nhận công việc nào về nhà làm | Ex: She has begun talking in sewing (Cô ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm). |
Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể | Ex: John took in a situation (John đã nắm bắt được tình hình).
|
Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó | Ex: I took in his speech (Tôi đã vội tin lời nói của anh ấ)
|
Các cụm từ Take phổ biến khác
Ngoài Take in, thì bên cạnh đó sẽ có những cụm từ đi cùng với Take cũng khá phổ biến, hay gặp phải như?
Take up with | kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
|
Take along
|
mang theo, cầm theo |
Take down
|
tháo dỡ hết vật bên ngoài |
Take into | đưa vào, để vào, đem vào
|
Take a chance
|
thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội |
Take it easy
|
Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi |
Take a look | nhìn |
Take notes (of) | ghi chú
|
Take a rest | nghỉ ngơi |
Take your time
|
cứ từ từ, thong thả |
Take responsibility
|
chịu trách nhiệm |
Take the lead in doing something | Đi đầu trong việc gì
|
Take aside |
kéo ra chỗ khác để nói riêng |
Take after | giống ai đó
|
Take away
|
mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi |
Take back | nhận lỗi, rút lại lời nói
|
Take a class
|
tham gia một lớp học |
Take a test/ quiz/ an exam | thi, đi thi
|
Take someone’s temperature
|
đo thân nhiệt cho ai |
Take a picture
|
chụp hình/ảnh |
Xem thêm:
Ngoài những điểm ngữ pháp liên quan đến động từ “Take” phía trên, các bạn có thể đến với website Bacsiielts.vn để tìm hiểu thêm các điểm ngữ pháp mở rộng khác nhé.