Cùng học một số từ vựng về “City life”
Cuộc sống ở thành phố có gì? Bạn đã bao giờ tự hỏi thành phố mà mình sống trong tiếng Anh như thế nào? Thành phố có thể là mái nhà thân thương của ai đó, cũng có thể là nơi mang đến cơ hội cho các bạn trẻ theo đuổi ước mơ của mình. Những con phố xa hoa, phát triển và luôn luôn chào đón những người lữ khách từ nơi bên kia của địa cầu.
Cùng học một số từ vựng về “City life”, ít nhiều cũng giúp mình hiểu một chút gì đề về thành phố mà mình biết và học thêm topic từ vựng không thế thiếu cho kỳ thi tiếng Anh quan trọng. 🌞 🌞
1. Inner – city area: Khu vực nội thành
2. Metropolitian city: Khu đô thị
3. hustle and bustle: sự nhộn nhịp, sầm uất
4. metropolis: đô thị lớn
5. traffic congestion: ùn tắc giao thông
6. financial difficulties: Khó khăn tài chính
7. to have access to sth: có cơ hội tiếp cận với
8. to migrate from… to..: di cư từ đâu đến đâu
9. accomodation: Nơi ở
10. Place of interest: địa điểm thu hút khách
11.living cost: chi phí sinh hoạt
12. upmarket shop: cửa hàng cao cấp
13. city dwellers: cư dân thành phố
14. top pick: lựa chọn hàng đầu
15. public transportation: phương tiện công cộng
16. public space: khu vực công cộng
17. crowd of people: Đám đông
18. living standard: Chất lượng sống
19. urbanization: sự đô thị hóa
20. residential area: khu dân cư