Từ vựng theo chủ đề – TOEIC listening

Chủ đề: Giao thông (Transportation)

  • Crossroads = Intersection: ngã 3, ngã 4, đường giao nhau
  • To move in both directions: di chuyển theo 2 chiều
  • Drive a vehicle: điều khiển một phương tiện
  • To Be parked: Được đỗ
  • To Be towed: bị kéo đi
  • To block traffic: làm tắc nghẽn giao thông
  • To direct traffic: Chỉ dẫn giao thông (cảnh sát)
  • Pedestrians on the sidewalk: Người đi bộ trên vỉa hè
  • Crosswalk: chỗ vạch sang đường
  • Traffic light/signal: Đèn giao thông
  • To cross the road/street: băng qua đường
  • Parking lot/area: bãi đỗ xe
  • To be parked along the street: được đỗ dọc phố

Chủ đề: Du lịch và phong cảnh

  • Stand at the front desk: đứng ở quầy tiếp tân
  • Take suitcases from a vehicle: lấy hành lý từ xe
  • Sit in a lobby: ngồi ở sảnh chờ
  • Move luggage/baggage: kéo hànhlý
  • Load suitcases into a bus: đưa hành lý lên xe buýt
  • Play musical instruments: chơi nhạc cụ
  • Take a photograph/picture: chụp ảnh
  • Admire/look at a painting: xem, thưởng thức tranh
  • Rest outdoors: nghỉ ngơi, thư giãn ngoài trời
  • Walk along the path: đi tản bộ dọc theo con đường
  • Take a boat ride/Row a boat: bơi thuyền
  • Be tied up at the dock: được buộc vào cầu cảng
  • Along the shore: dọc bờ biển
  • Pass under the bridge: Chui qua cầu

Chủ đề: VĂN PHÒNG

  • Paper clips – ghim giấy
  • Stapler – dập ghim
  • Highlighter – bút nhớ dòng
  • Correction pen – Bút xóa
  • Adhesive tape – Băng dính
  • Calculator – Máy tính bỏ túi
  • Be making a photocopies: đang photo, đang in bản sao
  • Be staring at a monitor: đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính
  • Be seated at a workstation: ngồi ở bàn làm việc
  • Be lifting up some papers: đang lấy vài tờ báo
  • Be writing on a piece of paper: đang viết lên một mảnh giấy
  • Be talking on the telephone: đang nói chuyện điện thoại
  • Be preparing some folders: đang chuẩn bị vài tập hồ sơ
  • Be discussing some documents: đang thảo luận về một số tài liệu

Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ

  • CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành.
  • The board of directors: ban giám đốc
  • Chairman/ President: chủ tịch
  • Vice president: phó chủ tịch
  • General Manager/ General Director: Tổng giám đốc
  • Director: Giám đốc
  • Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản, viên chức cấp cao
  • Manager: giám đốc, nhà quản lý
  • Representative: người đại diện
  • Supervisor: Giám sát viên
  • Secretary/ Clerk: Thư ký
  • Receptionist: Lễ tân
  • Associate/ Co – worker/ Colleague: Đồng nghiệp
  • Officer: Nhân viên văn phòng
  • Guard: Nhân viên bảo vệ
  • Department/ Division: phòng, ban
  • Personnel/ Human Resources Department: Phòng nhân sự
  • Marketing Department: Phòng Marketing
  • Sales Department: Phòng kinh doanh
  • R & D Department (Research and Development): Phòng nghiên cứu và phát triển
  • Customer Service Department: Phòng dịch vụ khách hàng
  • Finance Department: Phòng tài chính
  • Purchasing Department: Phòng mua sắm vật tư
Enjoyed this video?
"No Thanks. Please Close This Box!"